Nhân lãi lên tới 5%/năm
Tối ưu lợi nhuận trên số dư tiền chờ giao dịch với Chương trình tri ân khách hàng thân thiết tại TCBS. Quý khách có cơ hội nhận các ưu đãi nâng lãi suất lên tới 5%/năm.
Làm thế nào để tích lũy lãi suất
Chỉ cần có số dư tiền chờ giao dịch từ 100 triệu VND trở lên, ngoài lãi suất không kỳ hạn 0.5%/năm hiện đang được áp dụng, Quý khách có cơ hội nhận được các ưu đãi tương ứng lãi suất tính cho số dư tiền, nâng tổng lãi suất lên tới 5%/năm
Số dư khả dụng (VND) | Lãi suất (%/năm) |
---|---|
Từ 100 tr đến dưới 500 tr | 0.3 |
Từ 500 tr đến dưới 2 tỷ | 0.5 |
Từ 2 tỷ đến dưới 5 tỷ | 1.0 |
Từ 5 tỷ trở lên | 2.0 |
GTGD lũy kế (VND) | Lãi suất (%/năm) |
---|---|
Từ 500 tr đến dưới 1 tỷ | 0.3 |
Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ | 0.5 |
Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ | 1.0 |
Từ 10 tỷ trở lên | 2.0 |
Quý khách sẽ được nhận thêm ưu đãi tương ứng lãi suất 0.5%/năm khi: |
---|
Mở tài khoản tại TCBS từ 01/12/2024 (mức ưu đãi diễn ra 1 lần và kéo dài trong vòng 30 ngày kể từ ngày mở tài khoản); |
Hoặc đã giao dịch tại TCBS trên 1 năm và có giá trị giao dịch lũy kế từ 5 tỷ VND trong 1 năm từ ngày tính lãi trở về trước |
Bảng tổng hợp ưu đãi lãi suất
SỐ DƯ TIỀN | GIÁ TRỊ GIAO DỊCH LŨY KẾ THÁNG | |||
---|---|---|---|---|
Từ 500tr đến < 1 tỷ | Từ 1 tỷ đến < 5 tỷ | Từ 5 tỷ đến < 10 tỷ | Từ 10 tỷ trở lên | |
Từ 100tr đến < 500tr | 1.1% * | 1.3% * | 1.8% * | 2.8% * |
Từ 500tr đến < 2 tỷ | 1.3% * | 1.5% * | 2.0% * | 3.0% * |
Từ 2 tỷ đến < 5 tỷ | 1.8% * | 2.0% * | 2.5% * | 3.5% * |
Từ 5 tỷ trở lên | 2.8% * | 3.0% * | 3.5% * | 4.5% * |
(*) Chưa tính ưu đãi đặc biệt 0.5%/năm nếu là khách hàng mới từ 01/12/2024 hoặc giao dịch lũy kế 5 tỷ VND trong 1 năm gần nhất
Trong đó:
- Số dư tiền trên tài khoản chứng khoán là số dư cuối ngày có thể rút (đã loại trừ số dư phong tỏa cho các nghĩa vụ thanh toán)
- Giá trị giao dịch lũy kế tháng là giá trị các giao dịch thành công từ ngày đầu tháng hiện tại đến ngày tính lãi, bao gồm các giao dịch mua/bán cổ phiếu, trái phiếu iBond/ iConnect, chứng chỉ quỹ mở của Techcom Capital, và giao dịch giải ngân vay ký quỹ
- Ưu đãi áp dụng cho các khách hàng cá nhân có quốc tịch Việt Nam
Ví dụ minh họa
Lãi suất chị Nga nhận cho số tiền 6 tỷ VND tại ngày 10/12/2024 được tính như sau:
Bảng minh họa mức lãi suất của chị Nga
SỐ DƯ TIỀN | GIÁ TRỊ GIAO DỊCH LŨY KẾ THÁNG | |||
---|---|---|---|---|
Từ 500tr đến < 1 tỷ | Từ 1 tỷ đến < 5 tỷ | Từ 5 tỷ đến < 10 tỷ | Từ 10 tỷ trở lên | |
Từ 100tr đến < 500tr | 1.1% | 1.3% | 1.8% | 2.8% |
Từ 500tr đến < 2 tỷ | 1.3% | 1.5% | 2.0% | 3.0% |
Từ 2 tỷ đến < 5 tỷ | 1.8% | 2.0% | 2.5% | 3.5% |
Từ 5 tỷ trở lên | 2.8% | 3.0% | 3.5% | 4.5% (+ 0.5%)* |
Lãi suất anh Linh nhận cho số tiền 200 triệu VND tại ngày 03/12/2024 được tính như sau:
Bảng minh họa mức lãi suất của anh Linh
SỐ DƯ TIỀN | GIÁ TRỊ GIAO DỊCH LŨY KẾ THÁNG | |||
---|---|---|---|---|
Từ 500tr đến < 1 tỷ | Từ 1 tỷ đến < 5 tỷ | Từ 5 tỷ đến < 10 tỷ | Từ 10 tỷ trở lên | |
Từ 100tr đến < 500tr | 1.1% (+ 0.5%)* | 1.3% | 1.8% | 2.8% |
Từ 500tr đến < 2 tỷ | 1.3% | 1.5% | 2.0% | 3.0% |
Từ 2 tỷ đến < 5 tỷ | 1.8% | 2.0% | 2.5% | 3.5% |
Từ 5 tỷ trở lên | 2.8% | 3.0% | 3.5% | 4.5% |
Lãi suất anh Tiến nhận cho số tiền 85 triệu VND tại ngày 15/12/2024 được tính như sau:
Câu hỏi thường gặp
Thời gian áp dụng của chương trình?
Chuyển tiền vào tài khoản nào trên TCBS để được hưởng ưu đãi?
Giá trị giao dịch để xét ưu đãi là giá trị trước hay sau phí, thuế?
Tiền lãi được thanh toán như thế nào?
- Phần 1: Tính theo lãi suất không kỳ hạn 0.5%/năm, trả bằng tiền vào tài khoản chứng khoán (trên tiểu khoản có số dư tiền chờ) vào cuối tháng.
- Phần 2: Tính theo ưu đãi của chương trình, trả bằng iXu trong 5 ngày làm việc đầu tiên của tháng tiếp theo. Xem hướng dẫn tra cứu và đổi điểm iXu tại đây.